Xem năm sinh con hợp mệnh chồng Tân Hợi và vợ 1973

Ai sinh con ra cũng muốn con mình được hạnh phúc và vững vàng với cuộc sống . Vận mệnh con sau này sẽ thế nào , sẽ tốt hay xấu , sẽ là may mắn hay vận hạn . Xem năm sinh con , như một cách giúp các bậc cha mẹ có thể xem một phần nào trong tương lai của con cái . Còn với bố mẹ tuổi Hợi , sinh con năm nào sẽ tốt nhất cho bé . Hãy cùng tham khảo một số năm sinh dự kiến sau đây.

Năm sinh của bố: 1971
Năm âm lịch: Tân Hợi
Niên mệnh:Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh của bố: 1971
Năm âm lịch: Tân Hợi
Niên mệnh:Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Tân, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 7/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Tân, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Kim, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Hợi, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *